Hẳn là ai cũng đã từng dùng Excel và thắc mắc không biết người ta chèn các biểu tượng đặc biệt, ký hiệu đặc biệt ở đâu? hoặc làm sao để chèn ký tự đặc biệt trong Excel? Các ký tự đặc biệt trong Excel là gì? thì hãy cùng Biết Tuốt tìm hiểu qua bài viết dưới đây, Đọc xong ai cũng có thể tự làm được luôn!
Mục Lục
- 1 Ký tự đặc biệt trong Excel là gì?
- 2 Cách 1: Chèn ngay trên Excel bằng công cụ Symbol tích hợp sẵn:
- 3 Cách 2: Chèn ký tự đặc biệt trong Excel bằng phím Alt:
- 4 Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number
- 4.1 Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng
- 4.2 Bảng mã Alt dành cho chát và các ký hiệu tiền tệ
- 4.3 Bảng mã Alt dành cho các công thức toán học:
- 4.4 Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols
- 4.5 Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu
- 4.6 Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp
- 4.7 ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký
- 4.8 Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên
- 4.9 Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình
- 5 Cách 3: Chèn ký tự trong Excel bằng Character Map
Ký tự đặc biệt trong Excel là gì?
Nói cho dễ hiểu thì các ký tự đặc biệt đúng như tên gọi của nó, Các ký tự này có phần đặc biệt vì nó khác hoàn toàn các ký tự còn lại và thường không xuất hiện sẵn trên bàn phím, và đâu đó bạn đã gặp vài lần như æ, — , ™, ♥ , ♦, ♣ , ♪, ♫…
Ký tự đặc biệt giúp tăng hiệu quả khi soạn thảo văn bản, gây chú ý đến người đọc và một số ký tự đặc biệt được quy ước để biểu thị 1 điều gì đó như bản quyền, số học, mũ thập phân…
Cách chèn biểu tượng và ký hiệu đặc biệt trong Excel:
Có vài cách để làm được điều này như sau:
Cách 1: Chèn ngay trên Excel bằng công cụ Symbol tích hợp sẵn:
Bước 1:
Trong file Excel click chọn ô mà bạn muốn chèn ký tự đặc biệt rồi chọn thẻ Insert. Nhấn tiếp vào phần Symbols rồi nhấn tiếp vào Symbol.
Bước 2:
1 cửa sổ mới mở ra chứa tất cả các ký tự đặc biệt, hãy click chuột vào ô muốn chèn rồi chọn ký tự muốn chèn, lưu ý ở bảng Symbol có các tab như Special Chararers, Subset là khu vực chứa các dạng ký tự khác nhau, bạn bấm vào đó để xem thêm.
Cách 2: Chèn ký tự đặc biệt trong Excel bằng phím Alt:
Cách này thì ngoài Excel bạn có thể áp dụng cho Word, chát, trình duyệt… hầu như chỗ nào gõ được văn bản thì đều dùng được cách này.
Cách làm như sau: Tải file ký tự đặc biệt dùng phím Alt hoặc seach Alt Code lên Google sẽ ra kết quả, hoặc đơn giản nhất là lưu trang web bạn đang đọc này lại và dùng nó khi cần, mình sẽ liệt kê bảng mã Alt dưới đây:
Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number
- Bàn phím phải được chuyển sang trạng thái NumLock.
- Nhấn và giữ phím Alt trên bàn phím.
- Nhập giá trị Alt Code tương ứng cho biểu tượng trong bảng trên.
Ví dụ: Trong trường hợp Alt code cho biểu tượng trái tim là 3: nhấn giữ phím Alt rồi nhập số 3 sau đó thả tay khỏi phím Alt, bạn sẽ có biểu tượng ♥ (màu là tôi tự thêm nhé ☺)
Chữ HOA | Chữ thường | |||
Alt Codes | Biểu tượng | Alt Codes | Biểu tượng | |
Alt 0192 | À | Alt 0224 | à | |
Alt 0193 | Á | Alt 0225 | á | |
Alt 0194 | Â | Alt 0226 | â | |
Alt 0195 | Ã | Alt 0227 | ã | |
Alt 0196 | Ä | Alt 0228 | ä | |
Alt 0199 | Ç | Alt 0231 | ç | |
Alt 0200 | È | Alt 0232 | è | |
Alt 0201 | É | Alt 0233 | é | |
Alt 0202 | Ê | Alt 0234 | ê | |
Alt 0203 | Ë | Alt 0235 | ë | |
Alt 0204 | Ì | Alt 0236 | ì | |
Alt 0205 | Í | Alt 0237 | í | |
Alt 0206 | Î | Alt 0238 | î | |
Alt 0207 | Ï | Alt 0239 | ï | |
Alt 165 | Ñ | Alt 164 | ñ | |
Alt 0210 | Ò | Alt 0242 | ò | |
Alt 0211 | Ó | Alt 0243 | ó | |
Alt 0212 | Ô | Alt 0244 | ô | |
Alt 0213 | Õ | Alt 0245 | õ | |
Alt 0214 | Ö | Alt 0246 | ö | |
Alt 0138 | Š | Alt 0154 | š | |
Alt 0218 | Ú | Alt 0249 | ù | |
Alt 0219 | Û | Alt 0250 | ú | |
Alt 0220 | Ü | Alt 0251 | û | |
Alt 0217 | Ù | Alt 0252 | ü | |
Alt 0221 | Ý | Alt 0253 | ý | |
Alt 0159 | Ÿ | Alt 0255 | ÿ | |
Alt 0142 | Ž | Alt 0158 | ž |
Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng
Chữ HOA | Chữ thường | |||
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 0229 | å | Alt 0197 | Å | |
Alt 0140 | Œ | Alt 0156 | œ | |
Alt 0254 | þ | Alt 0222 | Þ | |
Alt 0216 | Ø | Alt 0248 | ø | |
Alt 0198 | Æ | Alt 0230 | æ | |
Alt 165 | Ñ | Alt 164 | ñ | |
Alt 0223 | ß | |||
Alt 0208 | Ð | Alt 0240 | ð |
Bảng mã Alt dành cho chát và các ký hiệu tiền tệ
Bảng mã ALT Code icon dùng cho tin nhắn, chat | Bảng mã ALT Code ký tự tiền tệ | |||
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 1 | ☺ | Alt 0164 | ¤ | |
Alt 2 | ☻ | Alt 156 | £ | |
Alt 3 | ♥ | Alt 0128 | € | |
Alt 11 | ♂ | Alt 36 | $ | |
Alt 12 | ♀ | Alt 155 | ¢ | |
Alt 13 | ♪ | Alt 157 | ¥ | |
Alt 14 | ♫ | Alt 158 | ₧ | |
Alt 159 | ƒ |
Bảng mã Alt dành cho các công thức toán học:
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 48 – 57 | 0 – 9 | Alt 60 | < | |
Alt 43 | + | Alt 62 | > | |
Alt 45 | – | Alt 242 | ≥ | |
Alt 0215 | × | Alt 243 | ≤ | |
Alt 0247 | ÷ | Alt 251 | √ | |
Alt 37 | % | Alt 252 | ⁿ | |
Alt 0137 | ‰ | Alt 0185 | ¹ | |
Alt 40 | ( | Alt 0178 | ² | |
Alt 41 | ) | Alt 0179 | ³ | |
Alt 241 | ± | Alt 227 | π | |
Alt 47 | / | Alt 248 | ° | |
Alt 0188 | ¼ | Alt 35 | # | |
Alt 0189 | ½ | Alt 236 | ∞ | |
Alt 0190 | ¾ | Alt 230 | µ | |
Alt 46 | . | Alt 228 | Σ | |
Alt 240 | ≡ | Alt 239 | ∩ | |
Alt 61 | = | Alt 244 | ⌠ | |
Alt 247 | ≈ | Alt 245 | ⌡ |
Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 1 | ☺ | Alt 13 | ♪ | |
Alt 2 | ☻ | Alt 14 | ♫ | |
Alt 3 | ♥ | Alt 16 | ► | |
Alt 4 | ♦ | Alt 17 | ◄ | |
Alt 5 | ♣ | Alt 254 | ■ | |
Alt 6 | ♠ | Alt 30 | ▲ | |
Alt 7 | • | Alt 31 | ▼ | |
Alt 8 | ◘ | Alt 23 | ↨ | |
Alt 9 | ○ | Alt 24 | ↑ | |
Alt 10 | ◙ | Alt 25 | ↓ | |
Alt 11 | ♂ | Alt 26 | → | |
Alt 12 | ♀ | Alt 27 | ← | |
Alt 0129 | Alt 18 | ↕ | ||
Alt 15 | ☼ | Alt 29 | ↔ | |
127 | ⌂ |
Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 176 | ░ | Alt 200 | ╚ | |
Alt 177 | ▒ | Alt 201 | ╔ | |
Alt 178 | ▓ | Alt 202 | ╩ | |
Alt 179 | │ | Alt 203 | ╦ | |
Alt 180 | ┤ | Alt 204 | ╠ | |
Alt 181 | ╡ | Alt 205 | ═ | |
Alt 182 | ╢ | Alt 206 | ╬ | |
Alt 183 | ╖ | Alt 207 | ╧ | |
Alt 184 | ╕ | Alt 208 | ╨ | |
Alt 185 | ╣ | Alt 209 | ╤ | |
Alt 186 | ║ | Alt 210 | ╥ | |
Alt 187 | ╗ | Alt 211 | ╙ | |
Alt 188 | ╝ | Alt 212 | ╘ | |
Alt 189 | ╜ | Alt 213 | ╒ | |
Alt 190 | ╛ | Alt 214 | ╓ | |
Alt 191 | ┐ | Alt 215 | ╫ | |
Alt 192 | └ | Alt 216 | ╪ | |
Alt 193 | ┴ | Alt 217 | ┘ | |
Alt 194 | ┬ | Alt 218 | ┌ | |
Alt 195 | ├ | Alt 219 | █ | |
Alt 196 | ─ | Alt 220 | ▄ | |
Alt 197 | ┼ | Alt 221 | ▌ | |
Alt 198 | ╞ | Alt 222 | ▐ | |
Alt 199 | ╟ | Alt 223 | ▀ |
Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp
Alt Code | Biểu tượng | Mô tả |
Alt 224 | α | Alpha |
Alt 225 | ß | Beta |
Alt 226 | Γ | Gamma |
Alt 235 | δ | Delta |
Alt 238 | ε | Epsilon |
Alt 233 | Θ | Theta |
Alt 227 | π | Pi |
Alt 230 | µ | Mu |
Alt 228 | Σ | Sigma hoa |
Alt 229 | σ | Sigma thường |
Alt 231 | τ | Tau |
Alt 232 | Φ | Phi hoa |
Alt 237 | φ | Phi thường |
Alt 234 | Ω | Omega |
ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký
Alt Code | Biểu tượng | Mô tả |
Alt 0169 | © | Copyright |
Alt 169 | ® | Registered symbol |
Alt 0153 | ™ | Trademark |
Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 16 | ► | Alt 23 | ↨ | |
Alt 17 | ◄ | Alt 24 | ↑ | |
Alt 254 | ■ | Alt 25 | ↓ | |
Alt 30 | ▲ | Alt 26 | → | |
Alt 31 | ▼ | Alt 27 | ← |
Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình
Alt Code | Biểu tượng | Alt Code | Biểu tượng | |
Alt 0166 | ¦ | Alt 35 | # | |
Alt 40 | ( | Alt 40 | ( | |
Alt 41 | ) | Alt 41 | ) | |
Alt 94 | ^ | Alt 64 | @ | |
Alt 60 | < | Alt 91 | [ | |
Alt 62 | > | Alt 93 | ] | |
Alt 61 | = | Alt 123 | { | |
Alt 42 | * | Alt 125 | } | |
Alt 47 | / | Alt 42 | * | |
Alt 92 | \ |
Cách 3: Chèn ký tự trong Excel bằng Character Map
Character Map là bảng ký tự đặc biệt có sẵn trên máy tính Windows và chúng ta có thể sử dụng bảng này để tìm những ký tự cho nội dung Excel.
Bước 1:
Tại thanh tìm kiếm trên Windows nhập từ khóa Character Map rồi nhấn vào kết quả tìm được.
Bước 2:
Hiển thị giao diện bảng Character Map, nhấn vào font chữ Time New Roman để tìm ký tự. Sau đó bạn chỉ cần click vào ký tự muốn dùng, nhấn tiếp vào Select để hiện ký tự tại khung Character to copy rồi nhấn Copy để lưu vào Clipboard.
Sau đó nhấn paste tại vị trí cần chèn trong Excel là được.
Trên đây là 3 cách đơn giản để chèn ký tực đặc biệt trong Excel, word và các chỗ có thể gõ chữ được, nếu thấy hay đừng quên đánh giá 5 sao cho bài viết và lưu lại bài viết để khi cần thì dùng nhé!
Chúc các bạn 1 ngày tốt lành!