Chèn ký tự đặc biệt và biểu tượng trong Excel theo cách đơn giản nhất

Hẳn là ai cũng đã từng dùng Excel và thắc mắc không biết người ta chèn các biểu tượng đặc biệt, ký hiệu đặc biệt ở đâu? hoặc làm sao để chèn ký tự đặc biệt trong Excel? Các ký tự đặc biệt trong Excel là gì? thì hãy cùng Biết Tuốt tìm hiểu qua bài viết dưới đây, Đọc xong ai cũng có thể tự làm được luôn!

Ký tự đặc biệt trong Excel là gì?

Nói cho dễ hiểu thì các ký tự đặc biệt đúng như tên gọi của nó, Các ký tự này có phần đặc biệt vì nó khác hoàn toàn các ký tự còn lại và thường không xuất hiện sẵn trên bàn phím, và đâu đó bạn đã gặp vài lần như æ, — , ™, ♥ , ♦, ♣ , ♪, ♫…

Ký tự đặc biệt giúp tăng hiệu quả khi soạn thảo văn bản, gây chú ý đến người đọc và một số ký tự đặc biệt được quy ước để biểu thị 1 điều gì đó như bản quyền, số học, mũ thập phân…

Cách chèn biểu tượng và ký hiệu đặc biệt trong Excel:

Có vài cách để làm được điều này như sau:

Cách 1: Chèn ngay trên Excel bằng công cụ Symbol tích hợp sẵn:

Bước 1:

Trong file Excel click chọn ô mà bạn muốn chèn ký tự đặc biệt rồi chọn thẻ Insert. Nhấn tiếp vào phần Symbols rồi nhấn tiếp vào Symbol.

Chèn ký tự đặc biệt trong Excel
Chèn ký tự đặc biệt trong Excel

Bước 2:

1 cửa sổ mới mở ra chứa tất cả các ký tự đặc biệt, hãy click chuột vào ô muốn chèn rồi chọn ký tự muốn chèn, lưu ý ở bảng Symbol có các tab như Special Chararers, Subset là khu vực chứa các dạng ký tự khác nhau, bạn bấm vào đó để xem thêm.

Cách 2: Chèn ký tự đặc biệt trong Excel bằng phím Alt:

Cách này thì ngoài Excel bạn có thể áp dụng cho Word, chát, trình duyệt… hầu như chỗ nào gõ được văn bản thì đều dùng được cách này.

Cách làm như sau: Tải file ký tự đặc biệt dùng phím Alt hoặc seach Alt Code lên Google sẽ ra kết quả, hoặc đơn giản nhất là lưu trang web bạn đang đọc này lại và dùng nó khi cần, mình sẽ liệt kê bảng mã Alt dưới đây:

Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number

  • Bàn phím phải được chuyển sang trạng thái NumLock.
  • Nhấn và giữ phím Alt trên bàn phím.
  • Nhập giá trị Alt Code tương ứng cho biểu tượng trong bảng trên.

Ví dụ: Trong trường hợp Alt code cho biểu tượng trái tim là 3: nhấn giữ phím Alt rồi nhập số 3 sau đó thả tay khỏi phím Alt, bạn sẽ có biểu tượng  (màu là tôi tự thêm nhé ☺)

Chữ HOA Chữ thường
Alt Codes Biểu tượng Alt Codes Biểu tượng
Alt 0192 À Alt 0224 à
Alt 0193 Á Alt 0225 á
Alt 0194 Â Alt 0226 â
Alt 0195 Ã Alt 0227 ã
Alt 0196 Ä Alt 0228 ä
Alt 0199 Ç Alt 0231 ç
Alt 0200 È Alt 0232 è
Alt 0201 É Alt 0233 é
Alt 0202 Ê Alt 0234 ê
Alt 0203 Ë Alt 0235 ë
Alt 0204 Ì Alt 0236 ì
Alt 0205 Í Alt 0237 í
Alt 0206 Î Alt 0238 î
Alt 0207 Ï Alt 0239 ï
Alt 165 Ñ Alt 164 ñ
Alt 0210 Ò Alt 0242 ò
Alt 0211 Ó Alt 0243 ó
Alt 0212 Ô Alt 0244 ô
Alt 0213 Õ Alt 0245 õ
Alt 0214 Ö Alt 0246 ö
Alt 0138 Š Alt 0154 š
Alt 0218 Ú Alt 0249 ù
Alt 0219 Û Alt 0250 ú
Alt 0220 Ü Alt 0251 û
Alt 0217 Ù Alt 0252 ü
Alt 0221 Ý Alt 0253 ý
Alt 0159 Ÿ Alt 0255 ÿ
Alt 0142 Ž Alt 0158 ž

Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng

Chữ HOA Chữ thường
Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 0229 å Alt 0197 Å
Alt 0140 Œ Alt 0156 œ
Alt 0254 þ Alt 0222 Þ
Alt 0216 Ø Alt 0248 ø
Alt 0198 Æ Alt 0230 æ
Alt 165 Ñ Alt 164 ñ
Alt 0223 ß
Alt 0208 Ð Alt 0240 ð

Bảng mã Alt dành cho chát và các ký hiệu tiền tệ

Bảng mã ALT Code icon dùng cho tin nhắn, chat Bảng mã ALT Code ký tự tiền tệ
Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 1 Alt 0164 ¤
Alt 2 Alt 156 £
Alt 3 Alt 0128
Alt 11 Alt 36 $
Alt 12 Alt 155 ¢
Alt 13 Alt 157 ¥
Alt 14 Alt 158
Alt 159 ƒ

Bảng mã Alt dành cho các công thức toán học:

Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 48 – 57 0 – 9 Alt 60 <
Alt 43 + Alt 62 >
Alt 45 Alt 242
Alt 0215 × Alt 243
Alt 0247 ÷ Alt 251
Alt 37 % Alt 252
Alt 0137 Alt 0185 ¹
Alt 40 ( Alt 0178 ²
Alt 41 ) Alt 0179 ³
Alt 241 ± Alt 227 π
Alt 47 / Alt 248 °
Alt 0188 ¼ Alt 35 #
Alt 0189 ½ Alt 236
Alt 0190 ¾ Alt 230 µ
Alt 46 . Alt 228 Σ
Alt 240 Alt 239
Alt 61 = Alt 244
Alt 247 Alt 245

Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols

Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 1 Alt 13
Alt 2 Alt 14
Alt 3 Alt 16
Alt 4 Alt 17
Alt 5 Alt 254
Alt 6 Alt 30
Alt 7 Alt 31
Alt 8 Alt 23
Alt 9 Alt 24
Alt 10 Alt 25
Alt 11 Alt 26
Alt 12 Alt 27
Alt 0129 Alt 18
Alt 15 Alt 29
127

Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu

Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 176 Alt 200
Alt 177 Alt 201
Alt 178 Alt 202
Alt 179 Alt 203
Alt 180 Alt 204
Alt 181 Alt 205
Alt 182 Alt 206
Alt 183 Alt 207
Alt 184 Alt 208
Alt 185 Alt 209
Alt 186 Alt 210
Alt 187 Alt 211
Alt 188 Alt 212
Alt 189 Alt 213
Alt 190 Alt 214
Alt 191 Alt 215
Alt 192 Alt 216
Alt 193 Alt 217
Alt 194 Alt 218
Alt 195 Alt 219
Alt 196 Alt 220
Alt 197 Alt 221
Alt 198 Alt 222
Alt 199 Alt 223

 

Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp

Alt Code Biểu tượng Mô tả
Alt 224 α Alpha
Alt 225 ß Beta
Alt 226 Γ Gamma
Alt 235 δ Delta
Alt 238 ε Epsilon
Alt 233 Θ Theta
Alt 227 π Pi
Alt 230 µ Mu
Alt 228 Σ Sigma hoa
Alt 229 σ Sigma thường
Alt 231 τ Tau
Alt 232 Φ Phi hoa
Alt 237 φ Phi thường
Alt 234 Ω Omega

 

ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký

Alt Code Biểu tượng Mô tả
Alt 0169 © Copyright
Alt 169 ® Registered symbol
Alt 0153 Trademark

 

Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên

Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 16 Alt 23
Alt 17 Alt 24
Alt 254 Alt 25
Alt 30 Alt 26
Alt 31 Alt 27

 

Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình

Alt Code Biểu tượng Alt Code Biểu tượng
Alt 0166 ¦ Alt 35 #
Alt 40 ( Alt 40 (
Alt 41 ) Alt 41 )
Alt 94 ^ Alt 64 @
Alt 60 < Alt 91 [
Alt 62 > Alt 93 ]
Alt 61 = Alt 123 {
Alt 42 * Alt 125 }
Alt 47 / Alt 42 *
Alt 92 \

 

Cách 3: Chèn ký tự trong Excel bằng Character Map

Character Map là bảng ký tự đặc biệt có sẵn trên máy tính Windows và chúng ta có thể sử dụng bảng này để tìm những ký tự cho nội dung Excel.

Bước 1:

Tại thanh tìm kiếm trên Windows nhập từ khóa Character Map rồi nhấn vào kết quả tìm được.

Charater Map
Character Map

Bước 2:

Hiển thị giao diện bảng Character Map, nhấn vào font chữ Time New Roman để tìm ký tự. Sau đó bạn chỉ cần click vào ký tự muốn dùng, nhấn tiếp vào Select để hiện ký tự tại khung Character to copy rồi nhấn Copy để lưu vào Clipboard.

Sau đó nhấn paste tại vị trí cần chèn trong Excel là được.

 

Trên đây là 3 cách đơn giản để chèn ký tực đặc biệt trong Excel, word và các chỗ có thể gõ chữ được, nếu thấy hay đừng quên đánh giá 5 sao cho bài viết và lưu lại bài viết để khi cần thì dùng nhé!

Chúc các bạn 1 ngày tốt lành!

Biettuot.info

4.9/5 (10 Đánh giá)

Bài viết cùng chủ đề: