Mức phạt vi phạm giao thông đối với xe máy

Mức phạt vi phạm giao thông đối với xe máy theo nghị định mới nhất áp dụng từ 2020

Lưu ý: Dưới đây là 25 lỗi vi phạm phổ biến nhất khi tham gia giao thông đối với xe máy, còn rất nhiều các trường hợp vi phạm ít phổ biến khác được quy định trong luật nhưng sẽ không tổng hợp ở đây vì nội dung quá dài!

STT

Lỗi vi phạm đối với người điều khiển xe máy

Mức phạt tại Nghị định 100/2019

(hiệu lực từ 01/01/2021)

Mức phạt tại Nghị định 46/2016

1

Không xi nhan khi chuyển làn

100.000 – 200.000 đồng

80.000 – 100.000 đồng

2

Không xi nhan khi chuyển hướng

400.000 – 600.000 đồng

300.000 – 400.000 đồng

3

Chở theo 02 người

200.000 – 300.000 đồng

100.000 – 200.000 đồng

4

Chở theo 03 người

400.000 – 600.000 đồng

(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

300.000 – 400.000 đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

5

Không xi nhan, còi khi vượt trước

100.000 – 200.000 đồng

60.000 – 80.000 đồng

6

Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)

600.000 – 01 triệu đồng

(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

100.000 – 200.000 đồng

7

Vượt đèn đỏ

600.000 – 01 triệu đồng

(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

300.000 – 400.000 đồng
(bị tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

8

Sai làn

400.000 – 600.000 đồng

300.000 – 400.000 đồng

9

Đi ngược chiều

01 – 02 triệu đồng

300.000 – 400.000 đồng

10

Đi vào đường cấm

400.000 – 600.000 đồng

300.000 – 400.000 đồng

11

Không gương chiếu hậu

100.000 – 200.000 đồng

80.000 – 100.000 đồng

12

Không mang Bằng

100.000 – 200.000 đồng

80.000 – 100.000 đồng

13

Không có Bằng

800.000 đồng – 1.2 triệu đồng

800.000 đồng – 1.2 triệu đồng

14

Không mang đăng ký xe

100.000 – 200.000 đồng

80.000 – 120.000 đồng

15

Không có đăng ký xe

300.000 – 400.000 đồng

300.000 – 400.000 đồng

16

Không có hoặc không mang bảo hiểm

100.000 – 200.000 đồng

80.000 – 120.000 đồng

17

Không đội mũ bảo hiểm

200.000 – 300.000 đồng

100.000 – 200.000 đồng

18

Vượt phải

400.000 – 600.000 đồng

300.000 – 400.000 đồng

19

Dừng, đỗ không đúng nơi quy định

200.000 – 300.000 đồng

100.000 – 200.000 đồng

20

Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở

02 – 03 triệu đồng

(tước Bằng từ 10 – 12 tháng)

Không phạt

21

Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở

04 – 05 triệu đồng

(tước Bằng từ 16 – 18 tháng)

01 – 02 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

22

Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở

06 – 08 triệu đồng

(tước Bằng từ 22 – 24 tháng)

03 – 04 triệu đồng
(tước Bằng từ 03 – 05 tháng)

23

Chạy quá tốc độ quy định từ 05 đến dưới 10 km/h

200.000 – 300.000 đồng

100.000 – 200.000 đồng

24

Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h

600.000 đồng – 01 triệu đồng

500.000 đồng – 01 triệu đồng

25

Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h

04 – 05 triệu đồng

(tước Bằng từ 02 – 04 tháng)

03 – 04 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 – 03 tháng)

Chúc các bạn lái xe an toàn, vạn dặm bình an. Hãy luôn nhớ sau tay lái là gia đình, hãy luôn tuân thủ luật giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và người khác!

Xem thêm: 

Mức phạt vi phạm giao thông đối với ô tô

4.8/5 (13 Đánh giá)

Bài viết cùng chủ đề: